mù tạt

Mù tạt tiếng anh là gì? Mù tạt vàng tiếng anh là gì? Mù tạt là gia vị thường thấy khi ăn với thức ăn sống nhất là hải sản, tuy vậy nhiều người vẫn chưa hiểu hết được các loại mù tạt cũng như thành phần gia vị của chúng. Trong tiếng anh mù tạt được gọi là gì? Đặc điểm từ vựng mù tạt trong tiếng anh như thế nào, Mù tạt được chia làm mấy loại, ý nghĩa của mù tạt là gì. Bierelarue sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi mà bạn chưa giải quyết được, Các bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi nhé.

Mù tạt tiếng anh là gì? Mù tạt vàng tiếng anh là gì?

Mù tạt trong tiếng anh được đọc là Mustard 

Phiên âm mù tạt đọc là : /ˈmʌstərd/ 

Mù tạt vàng tiếng anh là : yellow mustard

Phiên âm là /ˈjel.əʊˈmʌs.təd/.

Mù tạt có nhiều loại như mù tạt xanh, mù tạt vàng… có thể dùng để ướp, trộn hoặc chấm riêng. Không nên trộn mù tạt với các món súp nóng vì thành phần enzyme có trong mù tạt sẽ bị phân hủy ở nhiệt độ cao làm mất đi mùi vị của mù tạt. Nên trộn với chanh hoặc giấm, vị mù tạt sẽ ngon hơn.

mù tạt

Mù tạt vàng là gia vị thường thấy trong các món ăn Âu Mỹ.

Mù tạt vàng được làm từ mù tạt trắng kèm với đường, nghệ tạo thành loại sốt màu vàng mật nồng nhẹ, có vị béo và hơi chua.

Mù tạt vàng là gia vị không thể thiếu để làm sốt salad, ăn cùng thịt nướng, bánh mì, khử đi mùi khó chịu của các loại thịt nặng mùi như cừu, dê.

Mù tạt hay mù tạc (phiên âm từ tiếng Pháp Moutard hay tiếng Anh Mustard) là tên gọi chung để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Brassica và chi Sinapis có hạt nhỏ được sử dụng để làm gia vị bằng cách nghiền nhỏ sau đó trộn với nước, dấm hay các chất lỏng khác trở thành các loại bột nhão làm mù tạt thành phẩm. Hạt của chúng cũng được ép để sản xuất dầu mù tạt và lá non của chúng có thể ăn như một loại rau xanh.

Đây là gia vị chính tạo sự thơm nồng cho món ăn của các đầu bếp châu Âu xa xưa cho đến khi sự trao đổi văn hoá với các nước châu Á và họ phát hiện ra hạt tiêu.

Các loại mùi tạt được sử dụng hiện nay trong anh ngữ :

– Mù tạt xanh (Wasabi)

– Mù tạt vàng : yellow mustard

– Mù tạt Meaux : Meaux Mustard

– Mù tạt Dijon : Dijon Mustard

– Mù tạt dạng bột : Mustard powder

Nội dung xem thêm :

Ví dụ về mù tạt trong song ngữ :

+ Got any mustard for that cocktail frank, butt-lick?

Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố?

+ Two tablespoons of mustard, ten minutes and then it’s ready.

Thêm hai muỗng cà phê mù tạt, sau 10 phút nấu món ăn đã sẵn sàng.

+ Alice said;’there’s a large mustard- mine near here.

Alice nói: ” there’sa lớn mù tạt, tôi gần đây.

+ Let’s see, we’ve got ipecac, mustard, cayenne, that leaves us asafoetida.

Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida.

+ So all the mustard and the ketchup didn’t help the situation, huh?

Vậy tất cả mù tạt và tương cà… không giúp được chúng ta? Ohhh!

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù tạt vàng:

Mustard /’mʌstərd/: Mù tạt.

Spices /spais/: Gia vị.

Sugar /’ʃʊɡər/: Đường.

Salt /sɔ:lt/: Muối.

Pepper /’pepər/: Hạt tiêu.

Vinegar /’vɪnɪɡər/: Giấm.

Soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/: Nước tương.

Garlic /’ɡɑːrlɪk/: Tỏi.

Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: Tương ớt.

Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.

Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.

Olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/: Dầu ô liu.

Mayonnaise /’meɪəneɪz/: Sốt mayonnaise.

Ketchup /’ketʃəp/: Sốt cà chua.

Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/: Bột ngọt.

Qua bài viết Mù tạt tiếng anh là gì? Mù tạt vàng tiếng anh là gì? bạn đã hiểu rõ được cách gọi cũng như phiên âm, từ vựng của mùi tạt chưa. Nếu chưa thì hãy tìm hiểu thêm bài viết của chúng tôi để biết rõ về loại gia vị này nha.

 

Rate this post