Ngũ vị hương tiếng anh, Các bạn đã biết ngoài những gia vị tươi có sẵn để ướp các loại thịt khác nhau thì ta còn có một loại gia vị tiện lợi dùng trong ẩm thực của người Trung Hoa và Việt Nam đó là ngũ vị hương. Tuy người dân hay dùng loại gia vị tiện lợi có sẵn này trong các món ăn khác nhau, nhưng ít người lại biết được Ngũ vị hương trong tiếng anh là gì? loại gia vị này trong tiếng anh bao gồm những thành phần nào, Từ vựng liên quan đến ngũ vị hương là gì. Hãy đi tìm hiểu với chúng tôi qua bài viết này nhé.
Ngũ vị hương tiếng anh
Tiếng anh Ngũ Vị Hương được đọc là : Five-spice powder
Phiên âm trong tiếng anh được dịch là : /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/
Gia vị này là sự kết hợp giữa 5 hương vị cơ bản trong ẩm thực gồm: mặn, ngọt, chua, cay, đắng. Các vị hòa quyện với nhau tạo nên đặc trưng khác biệt mỗi khi nhắc đến ngũ vị hương.
Thành phần của ngũ vị hương không hoàn toàn giống nhau bởi công thức pha chế riêng của từng vùng miền, quốc gia tùy thuộc vào khẩu vị, đặc sản của nơi đó.
Tuy nhiên, trong công thức pha chế truyền thống thành phần cơ bản của ngũ vị hương là sự hòa trộn giữa các nguyên liệu dưới đây với một liều lượng nhất định.
Thành phần của ngũ vị hương không giống nhau.Nó có thể bao gồm bột của các loại thực vật sau:
– sơn tiêu (hay hoa tiêu hoặc xuyên tiêu, thuộc chi Zanthoxylum), (peppercorns)
– nhục quế (Cinnamomum aromaticum), hoặc quế,
– đại hồi (Illicium verum), (star anises)
– đinh hương (Syzygium aromaticum), (cloves)
– tiểu hồi hương (Pimpinella anisum). (fennel seed)
Ngoài năm nguyên liệu chính kể trên, với mỗi địa phương mỗi quốc gia sẽ có những nguyên liệu khác nhau tùy vào nhu cầu, sở thích để tạo nên ngũ vị hương mang nét đặc trưng riêng.
Ví dụ song ngữ :
+ Bột ngũ vị hương thêm vị cay vào các món chà bông khô hoặc nước xốt ướp thịt, cá hoặc gia cầm.
Five-spice powder adds a spicy kick to dry rubs or marinades for meat, fish, or poultry.
+ Trong những buổi đi cắm trại, thịt nướng ướp với ngũ vị hương sẽ là một trong những lựa chọn tuyệt vời.
Grilled beef marinated in five-spice powder will be one of the best alternatives for camping trips.
+ A homemade red wine may be used if it has not been sweetened, spiced, or fortified.
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng.
+ In other words, the beer- maker knows also how to evoke flavor from the grains by using sprouting and malting and roasting.
Nói cách khác, người nấu bia biết cách khơi dậy hương vị từ hạt ngũ cốc bằng cách sử dụng chồi, mầm mạch nha và kỹ thuật rang hạt.
Những món ăn có thể dùng ngũ vị hương được sửu dụng bằng tiếng anh :
– Fried pork belly with five flavors
Thịt ba chỉ rán ngũ vị hương
– Braised chicken with five flavors
Gà kho ngũ vị hương
– Grilled chicken wings with five flavors
Cánh gà nướng ngũ vị hương
– Fried (fried) pork liver with five flavors
Gan lợn rán (chiên) ngũ vị hương
– Roasted peanuts with five flavors
Đậu phộng nướng ngũ vị hương
– Five-spice pig’s ear rolls
Tai heo cuộn ngũ vị
– Grilled stomach with five flavors
Bao tử nướng ngũ vị
– Grilled stomach with five flavors
Bao tử nướng ngũ vị
– Grilled geese with five spices
Thịt ngan nướng ngũ vị
Các từ vựng liên quan đến ngũ vị hương :
1. Sugar – /ˈʃʊɡər/ Đường
2. Salt – /sɔːlt/ Muối
3. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt
4. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm
5. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu
6. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
7. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc
8. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
9 Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
10. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
11. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu
Bierelarue đã chia sẻ đến các bạn Ngũ vị hương tiếng anh, các từ vựng liên quan và những món có thể sử dụng được ngũ vị hương bằng tiếng anh. Xem thêm bài viết của chúng tôi để biết thêm nhiều loại gia vị được đọc bằng tiếng anh nhé.
Nội dung xem thêm :