Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng khác nhau, Bạn có muốn tìm hiểu chúng qua các chủ đề khác nhau về tiếng anh bằng từ ngữ cũng như hình ảnh minh họa không. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một loại hạt có trong tiếng anh vô cùng quen thuộc với người dân, Đó là Hạt ngô. Vậy Hạt ngô tiếng anh là gì? Từ vựng được nói trong tiếng anh như thế nào? Ý nghĩa của hạt ngô trong tiếng anh ra sao. Mời các bạn cùng theo dõi.
Chú ý :
Hạt ngô tiếng anh là gì?
Bắp ngô được gọi là corn trong tiếng Anh – Mỹ. Từ vựng liên quan: popcorn (bỏng ngô)
Còn trong tiếng anh Hạt ngô được gọi là : Corn kernel (hạt bắp).
Ngoài ra, trong tiếng Anh – Anh, corn chỉ các loại cây mà hạt có thể sử dụng làm bột như lúa mì, lúa mạch, yến mạch. Ví dụ: a sheaf of corn (một bó lúa).
Corn cũng chỉ vết chai hình thành ở chân.
Trái ngô hay còn được nhiều người quen gọi là là loại củ có Bắp. Đây là một loại thực phẩm cung cấp tinh bột quen thuộc của chúng ta.
Ví dụ :
– Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children’s play.
Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
– Each segment ends with Crow blowing out his campfire with a single puff.
Mỗi tuyến to bằng hạt ngô và đổ dịch tiết vào niệu đạo hành xốp bằng một ống tiết.
– They were accompanied by Neurospora; samples of human blood; E. coli; onions; mustard and corn seeds; Drosophila pupae; yeast; and sea urchin eggs and sperm.
Chúng đã đi cùng với Neurospora; mẫu máu người;E coli; hành;mù tạt và hạt ngô; Nhộng Drosophila; men; và trứng nhím biển và tinh trùng.
– By the way, because whole-grain corn is used, tortillas are also a very good source of fiber.
Nhân tiện đây, vì người ta dùng ngô nguyên hạt nên bánh ngô cũng là một nguồn có chất sợi rất tốt.
– Zinc and essential fatty acids ( pumpkin seeds , nuts , vegetable oils ) prevent dandruff .
Kẽm và các axit béo thiết yếu ( như hạt bí ngô , quả hạch , dầu thực vật ) ngăn ngừa gàu .
– Use 1000 more classifier for small spheres, pearls, corn grains, teeth, hearts, satellites etc to drill.
Sử dụng 1000 bộ classifier cho quả cầu nhỏ, ngọc trai, ngô hạt, răng, trái tim, vệ tinh vv để khoan.
Từ vựng liên quan đến hạt ngô :
1. Mung Beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/ : Hạt đậu xanh
2. Pumpkin Seeds /ˈpʌmp.kɪn//siːd/: Hạt bí
3. Ped Beans /ped/ ˌbiːn/ : Hạt đậu đỏ
4. Sesame Seeds /ˈses.ə.mi/ siːd/: Hạt mè
5. Soy Beans /sɔɪ/ ˌbiːn/ : Hạt đậu nành
6. Sunflower Seeds /ˈsʌnˌflaʊər/ siːd/: Hạt hướng dương
7. WaterMelon Seeds /ˈwɔː.tər/ /ˈmel.ən/ siːd/: Hạt dưa hấu
8. Malva Nuts /mal:v/nʌts/: Hạt đười ươi
Cách sử dụng ngô trong song ngữ :
+ Cure nephritis and cystitis: Chữa viêm thận và viêm bàng quang
+ Treatment of edematous nephritis: Chữa viêm thận phù thũng
+ Cure cholecystitis, gallstones and hepatitis: Chữa viêm túi mật, sỏi mật và viêm gan
+ Treat high blood pressure: Chữa huyết áp cao
+ Cure diabetes: Chữa bệnh tiểu đường
Qua bài viết Hạt ngô tiếng anh là gì? Bạn đã tìm hiểu được hạt ngô tiếng anh là gì chưa. Hãy tìm hiểu bài viết về hạt ngô cũng như các bài viết khác liên quan đến tiếng anh của chúng tôi nhé. Xin cảm ơn.