tương cà

Tương cà tiếng anh là gì? Chủ đề gia vị bao gồm rất nhiều gia vị khác nhau, có cách đọc và phiên âm khác nhau. Để hiểu một cách chính xác nhất thì chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về một loại gia vị rất được mọi người ưa chuộng và biết đến, đó là tương cà. Vậy tương cà tiếng anh là gì? Đặc điểm của từ vựng được sử dụng như thế nào? ý nghĩa của tương cà với các món ăn ra sao. Các bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi để trả lời những câu hỏi này nhé.

Tương cà tiếng anh là gì?

Tương cà được sử dụng trong tiếng anh là : Ketchup

Phiên âm được đọc là : /ˈketʃəp/

Tương cà chua (còn được gọi là tương Napoli, salsa roja trong tiếng Tây Ban Nha, hoặc salsa di pomodoro trong tiếng Ý) được làm chủ yếu từ cà chua, thường được phục vụ như một phần của món ăn,thay vì làm gia vị.

tương cà

Tương cà chua dùng phổ biến cho thịt và rau,nhưng có lẽ chúng được biết đến như là nền tảng cho salsas Mexico hoặc nước sốt cho các món mì ống.Cà chua có hương vị phong phú,hàm lượng nước cao,thịt quả mềm dễ phân hủy và thành phần phù hợp để làm đặc thành nước sốt khi chúng được nấu chín (không cần chất làm đặc như “roux”). Tất cả những đặc tính này trở nên lý tưởng cho việc chế biến các loại nước sốt đơn giản và hấp dẫn.

Ở các quốc gia như Vương quốc Anh, Ấn Độ, Úc, New Zealand và Nam Phi, thuật ngữ tomato sauce được sử dụng để mô tả một gia vị tương tự như ketchup.Ở một số quốc gia này, cả hai thuật ngữ đều được sử dụng chỉ gia vị.

Ví dụ về tương cà trong anh việt :

– Không ăn bánh Chicago hot dog với tương cà.

Do not eat Chicago hot dog with ketchup.

– Hôm nay chúng ta nói về cà chua.

Today we’re gonna talk about ketchup.

– Cox anh là tương cà.

Cox you’re the ketchup.

– Phần còn lại là: ” Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! “, ” Đưa chai tương cà cho bố! ”

The rest of it’s taken up with ” take your elbows off the table ” and ” pass the ketchup. ”

– Dưới một lực tác động nhất định, tương cà sẽ giống như chất rắn.

Below a certain pushing force, ketchup basically behaves like a solid.

Từ vựng liên quan đến tương cà :

1. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
2. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
3. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu
4. Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ Giấm
5. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá
6. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi
7. Chilli – /ˈtʃɪli/ Ớt
8. Lemongrass – /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ Cây xả
9. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ Gừng
10. Pasta sauce – /ˈpɑːstə sɔːs/ Sốt cà chua nấu mì Ý

Đôi nét về Tương cà tiếng anh là gì? trong bài viết này chúng tôi đã giới thiệu đến bạn, Qua bài viết này bạn đã có thể đọc được tương cà bằng tiếng anh chưa. Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để biết cách đọc và phiên âm sao cho chuẩn nhé.

Xem thêm tại đây :

 

Rate this post