Cách phát âm chữ G ( g ), Cách đọc chữ G ( g ) trong tiếng anh như thế nào? Hôm nay Bierelarue sẽ gửi đến các bạn những thông tin về cách đọc, cách phát âm chuẩn và chính xác cho người mới bắt đầu. Cùng tìm hiểu với chúng tôi nhé.
Cách đọc chữ G trong tiếng anh
G được phát âm là /g/ như ở các ví dụ dưới đây. Nhưng khi G gặp nguyên âm E thì cặp chữ GE thường được phát âm là /dʒ/. Và trong một số từ vựng thì G lại câm.
5 Cách phát âm chữ G ( g ) trong tiếng anh
1. Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ
– gain /geɪn/ (v) đạt được
– galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn
– gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc
– gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc
– game /geɪm/ (n) trò chơi
– gas /gæs/ (n) khí đốt
– gear /gɪr/ (n) thiết bị
– geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách
– get /get/ (v) đạt được
– girl /gɜːrl/ (n) con gái
– go /gəʊ/ (v) đi
– goal /gəʊl/ (n) mục tiêu
– goat /gəʊt/ (n) con dê
– gold /gəʊld/ (n) vàng
– groom /gruːm/ (n) chú rể
– guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
– guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm
– guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ
– guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn
– gun /gʌn/ (n) súng
Bạn có biết :
2. Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ en
– agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh
– collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo
– diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù
– gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính
– gene /dʒiːn/ (n) gen
– general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung
– generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ
– genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc
– genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài
– gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp
3. G được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng trước e và trong nhóm đuôi age
– advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích
– age /eɪdʒ/ (n) tuổi
– average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình
– baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý
– blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây
– courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm
– manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
– percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm
– shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt
– vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển
Exceptions (Ngoại lệ)
garage /gəˈrɑːʒ/ (n) gara để xe
4. Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước y hoặc trong dge
– allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng
– analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau
– apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi
– badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm
– biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học
– dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo
– edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)
– elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương
– energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng
– fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh
5. Chữ G bị câm khi đứng trước m, n ở đầu hoặc cuối một từ
– align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
– campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch
– cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa
– design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế
– foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài
– gnat /næt/ (n) sự nghiến răng
– gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây
– phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng
– reign /reɪn/ (v) trị vì
– sign /saɪn/ (v) ký
Trên đây là 5 cách phát âm chuẩn về chữ G ( g ), Hi vọng các bạn có thể ghi nhớ và phát âm chuẩn về các từ vựng chữ cái, Cảm ơn các bạn đã theo dõi.