Gừng tiếng anh là gì? Khi bắt đầu học tiếng anh chúng ta thường làm quen những thứ gần gũi nhất trong cuộc sống như cây cối, hoa quả, con vật, đồ vật trong nhà. Những hình ảnh quen thuộc sẽ giúp bạn học tiếng anh nhớ lâu hơn, Ở bài viết hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến bạn một loại cây để làm gia vị nó cũng là vị thuốc dân gian vô cùng hữu hiệu cho người dân. Tuy vậy bạn đã biết Gừng trong tiếng anh đọc là gì chưa, Cùng tìm hiểu với chúng tôi nhé.
Gừng tiếng anh là gì?
Cây Gừng là một loài thực vật hay được dùng để làm gia vị, thuốc.
Tên tiếng Anh: Ginger
Cây gừng trong Tiếng Anh có hai cách phát âm như sau:
UK ( Anh – Anh ): /ˈdʒɪn.dʒər/ US (Anh – Mỹ): /ˈdʒɪn.dʒɚ/
Trên đây là cách phát âm hai theo loại tiếng Anh khác nhau, các bạn có thể tham khảo các trang từ điển để luyện tập đọc theo để phát âm cho chuẩn nhé!
Tên khoa học: Zingiber Officinale Rosc
Họ thực vật: Zingiberaceae (Họ gừng)
Gừng là một loại gia vị quen thuộc trong mỗi gia đình. Gừng có nguồn gốc từ châu Á và thuộc họ thực vật Zingiberaceae, người ta thường sử dụng củ gừng trong chế biến các món ăn và làm thuốc chữa bệnh.
Là loại thân cỏ, phát triển theo hình ống gồm nhiều bẹ lá ôm sát vào nhau cao từ 4cm – 1m. Thân rễ được phân nhánh dài từ 4-7cm, dày 0,5-1,5cm; nhánh xòe ra như hình bàn tay gần như trên cùng một mặt phẳng. Rễ gừng lấy chất dinh dưỡng từ đất, dùng một phần để nuôi cây, còn lại tích trữ dạng phình to ra tạo thành củ. Củ gừng có màu vàng, mặt ngoài nó có màu trắng tro hay màu nâu nhạt, trên thân củ có đốt tròn và vết nhăn dọc rõ rệt. Củ gừng có mùi thơm, vị cay nóng.
CÁCH DÙNG CỦA “ GINGER”
Ginger trong tiếng anh danh từ có nghĩa là : cây gừng
Nhưng bên cạnh đó còn có nghĩa khác như:
Để chỉ một người có màu tóc đỏ hoặc nâu cam:
Hey, ginger, what are you doing?
Này, tóc đỏ, bạn đang làm gì vậy?
Để chỉ một loại đồ uống là bia gừng:
rum and ginger
rượu rum và bia gừng.
Các từ liên quan đến “ Ginger”
ground (= powdered) ginger : gừng xay (= bột)
crystallized ginger: gừng kết tinh
ginger biscuits/cake: bánh quy gừng / kẹo gừng.
ginger wine: rượu gừng
ginger beer: bia gừng
ginger ale: đồ uống có ga pha gừng
ginger snap : 1 loại bánh có gừng
Từ vựng liên quan đến Gừng :
Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc
Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu
Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ Giấm
Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá
Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi
Chilli – /ˈtʃɪli/ Ớt
Lemongrass – /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ Cây xả
Những lợi ích của gừng đối với sức khỏe :
1. Giảm nhẹ các vấn đề về dạ dày : Alleviate Stomach Problems
2. Gừng chữa cảm lạnh thông thường : Ginger cures the common cold
3. Gừng cải thiện sức khỏe răng miệng : Ginger improves oral health
4. Gừng chống lại chứng viêm :Ginger fights inflammation
5. Gừng giúp hỗ trợ giảm lượng đường trong máu : Ginger helps to lower blood sugar
6. Gừng giúp hỗ trợ giảm nguy cơ ung thư : Ginger helps to reduce the risk of cancer
7. Gừng giúp giảm đau và làm dịu cơ bắp mệt mỏi : Ginger relieves pain and soothes tired muscles
Nội dung tham khảo :
Ví dụ song ngữ :
Nhiều thứ khác cũng rất tốt mà bạn nên ăn là kẹo gừng ( có thể nhai được ) , gừng áo đường ( nếu bạn chịu được độ cay nóng của gừng ) hoặc kẹo bạc hà gừng .
– Other good things to try eating are ginger candies ( chewable ) , ginger coated in sugar ( if you don’t mind the heat of ginger ) or ginger-mint candies .
– Hương cam chanh gừng.
Ginger citrus.
– Làm ơn một ly rượu gừng
Ginger ale, please.
– Bạn có thể nạo củ gừng tươi vào nước nóng để pha trà , hoặc uống thức uống ướp gừng .
You can grate fresh ginger into hot water to make tea , or drink ginger ale .
– Xin cho một ly rum gừng.
Rum and ginger, please.
– Nhà tớ ăn rất nhiều gừng.
We eat lots of ginger now.
Bài viết này gửi tới bạn đọc Gừng tiếng anh là gì? với những ví dụ và từ vựng liên quan, Hi vọng bạn có thể đọc và phiên âm chính xác trong giao tiếp. Xem thêm các bài viết của bierelarue để biết chủ đề gia vị được đọc tiếng anh là gì nhé.