Quả táo ta tiếng anh là gì? trong tiếng anh các bạn đã biết tên gọi của táo ta là gì chưa, Danh từ của táo ta được phát âm như thế nào? Ví dụ trong câu anh việt. Để giải đáp những thắc mắc này thì hãy tìm hiểu bài viết của chúng tôi nhé.
Quả táo ta tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh quả táo ta được đọc là : jujube
Cách phiên âm trong tiếng anh là : ɪndiən
Quả táo ta là quả hình trứng ngược, vỏ mỏng, màu xanh, hạt ô van thuôn dài, cùi trắng giòn, vị chua tới ngọt,..
Táo ta hay táo chua (danh pháp hai phần: Ziziphus mauritiana) là loại cây ăn quả của vùng nhiệt đới, thuộc về họ Táo (Rhamnaceae). Tại Trung Quốc, nó được gọi là táo chua, táo Ấn Độ hay táo Điền (táo Vân Nam), táo gai Vân Nam. Cây có thể lớn rất nhanh thậm chí trong các khu vực khô và cao tới 12 mét và đạt tuổi thọ 25 năm. Nó có nguồn gốc ở châu Á (chủ yếu là Ấn Độ) mặc dù cũng có thể tìm thấy ở châu Phi.
Ví dụ trong anh việt :
– Táo ta là một trong số những cây được trồng ở Ấn Độ với vai trò là vật chủ cho côn trùng cánh kiến.
The Indian jujube is one of several trees grown in India as a host for the lac insect.
– Táo ta là cây có nhiều tác dụng chủ yếu được trồng để lấy quả.
Indian jujube is a multi-purpose tree mainly grown for its fruits
– Lượng vitamin C của táo ta còn cao hơn khoảng 100 lần so với táo tàu đỏ
The amount of vitamin C in jujube is about 100 times higher than that of red jujube
– Táo ta có chứa rất nhiều vitamin.
Apples contain a lot of vitamins.
– Những người bị thiếu máu, bị thiếu các vitamin và giảm mức hemoglobin nên ăn táo ta.
People with anemia, vitamin deficiencies and reduced hemoglobin levels should eat apple cider vinegar.
Cách sử dụng jujube trong câu tiếng anh :
+ It is a common practice to keep the jujube gardens safe.
Đó là một thực tế phổ biến để giữ cho các vườn táo ta được an toàn.
+ It is mainly made up of rice flour, pulse flour and decorated with jujube, chestnut and almond with baked and steamed sugar.
Nó chủ yếu được làm từ bột gạo, bột mạch và được trang trí bằng táo ta, hạt dẻ và hạnh nhân với đường nướng và hấp.
+ In many homes, a sweet and sour chutney would also be made with the jujube fruit, to go along with the khichuri and begun bhaja.
Trong nhiều gia đình, tương ớt chua ngọt cũng sẽ được làm với quả táo tàu, cùng với khichuri và bắt đầu bhaja.
Tác dụng hữu ích chữa bệnh trong tiếng anh
1 Tốt cho da và chống trầm cảm
Good for skin and anti-depressan
2 Chữa chứng thiếu máu
Cure anemia
3 Chữa chứng suy giảm trí nhớ
Cure memory loss
4 Giúp xương chắc khỏe
Help strengthen bones
5 Bệnh đường miệng
Oral disease
6 Tốt cho hệ tiêu hóa
Good for the digestive system
7 Chữa cảm cúm
Cure colds and flu
Chủ đề hoa quả trong tiếng anh rất phổ biến và rất rộng rãi, mỗi loại quả đều có tên gọi và từ vựng khác nhau. Tìm hiểu thêm các bài viết hoa quả có tên tiếng anh của chúng tôi, Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn trong cách giao tiếp cũng như học tập.
Xem thêm tại đây :